Chúng tôi đã cập nhật Hạn của dịch vụ và Chính sách bảo mật . Xin vui lòng đọc chúng một cách cẩn thận.
Chúng tôi cung cấp cho bạn dịch vụ tùy chỉnh và trải nghiệm người dùng an toàn với Cookie. Đăng nhập và duyệt trang web của chúng tôi cho biết bạn đã cho phép chúng tôi lấy thông tin vào / ra trang web bằng Cookie. Vui lòng truy cập Sử dụng cookie
Đơn giản nhưng hiệu quả
Giữ an toàn cho ngôi nhà của bạn trong cả ngày lẫn đêm
Với đế nam châm, C2C được thiết kế sao cho việc lắp đặt trở nên đơn giản và nhanh chóng. Giám sát an ninh trong nhà thật đơn giản bằng video HD, âm thanh đàm thoại hai chiều và khả năng quan sát ban đêm rõ như ban ngày, cân đối giữa chi phí và hiệu quả vượt trội.
Các tính năng chính
720p / 1080p
Quan sát ban đêm bằng cảm biến hồng ngoại
Hỗ trợ thẻ MicroSD
Hỗ trợ Wi-Fi 2.4GHz
(Tối đa 7,5 mét)
(Tối đa 256GB)
Các thấu kính góc rộng 111°/135°
Âm thanh đàm thoại hai chiều
Lắp đặt trong một bước
C2C đi kèm đế nam châm và bộ gắn cố định giúp bạn dễ dàng gắn thiết bị lên tường hoặc trần nhà. Sau khi cài đặt, bạn có thể điều chỉnh thiết bị bằng tay để bao quát mọi góc độ bạn muốn.
Tấm kim loại để gắn trần/tường
Keo dán cao su
Đế tròn chống trượt bằng silicon
Đế nam châm giúp bạn dễ dàng đặt camera lên tủ lạnh hoặc bề mặt từ tính khác.
Video 720p/1080p với thấu kính góc rộn
Được sao lưu bằng video HD 720p/1080p và các thấu kính góc rộng, C2C bao quát phạm vi không gian rộng hơn, giúp bạn giám sát những điều quý giá đối với bạn.
135°
Phạm vi phủ sóng C2C (Mini O / Mini O Plus)
21/5000Độ phủ góc bình thường
Sáng rõ vào ban đêm
Khi trời tối, C2C tự động chuyển sang chế độ nhìn ban đêm để phủ sóng video HD xung quanh, cho phép tầm nhìn ban đêm lên tới 7,5 mét.
Trò chuyện hai chiều trong thời gian thực
Khi bạn đi vắng và muốn trò chuyện với những người thân yêu hoặc thú cưng của mình, bạn có thể sử dụng tính năng trò chuyện hai chiều. Bạn chỉ cần nhấn nút trên Ứng dụng EZVIZ, C2C sẽ thực hiện mọi công đoạn còn lại.
Cảnh báo chuyển động tức thời
C2C (Mini O / Mini O Plus) có nhiêm vụ giám sát chuyển động. Thiết bị sẽ chụp ảnh vả gửi cảnh báo đến điện thoại thông minh của bạn bất kỳ khi nào phát hiện có chuyển động. (Cần kích hoạt bằng tay)
Nhiều tùy chọn lưu trữ
Với các tùy chọn lưu trữ đa dạng, bạn có thể chọn nơi lưu lại bản ghi của mình. Các camera còn có thể lưu đồng thờiba địa điểm để sao lưu bổ sung trong trường hợp camera bị hư hại hoặc mạng của bạn bị lỗi.
Khe cắm thẻ nhớ SD tích hợp
Lưu trữ đám mây mã hóa
EZVIZ NVR
Bảo vệ an ninh ngay trên đầu ngón tay của bạn
Với ứng dụng EZVIZ hoặc EZVIZ Studio, bạn có thể bảo vệ, chụp ảnh, lưu lại và chia sẻ những điều quý giá đối với bạn.
Xem trực tiếp
Trò chuyện theo thời gian thực
Cảnh báo tức thời
Lịch sử video
Thu phóng tối đa 8 lần
Đã kích hoạt chế độ nhà thông minh
*Hình ảnh chụp giao diện ứng dụng EZVIZ chỉ mang tính minh họa.
C2C
Model Parameters | ||
---|---|---|
Name | C2C (Mini O Plus) | C2C (Mini O) |
Model | CS-CV206-C0-3B2WFR | CS-CV206-C0-1A1WFR |
Camera | ||
Image Sensor | 1/2.7’’2MP HD progressive scan CMOS | 1/4‘’ 1MP HD progressive scan CMOS |
Shutter Speed | Self-adaptive shutter | Self-adaptive shutter |
Lens | 2.8mm@F2.0, Horizontal angle: 115°, Diagonal angle: 135° | 2.8mm@F2.5, Horizontal angle: 90°, Diagonal angle: 111° |
Lens Mount | M12 | M12 |
Day & Night | IR-cut filter with auto-switching | IR-cut filter with auto-switching |
DNR | 3D DNR | 3D DNR |
WDR | Digital WDR | Digital WDR |
Compression | ||
Video Compression | H.264 | H.264 |
H.264 Type | Main profile | Main profile |
Video Bit Rate | HD, balanced and smooth bit rate | HD, balanced and smooth bit rate |
Image | ||
Max. Resolution | 1920×1080 | 1280×720 |
Image setting | Brightness, contrast, saturation, etc. (configurable via EZVIZ Studio) | Brightness, contrast, saturation, etc. (configurable via EZVIZ Studio) |
BLC | Support | Support |
Network | ||
Storage | Support Micro SD card (Max. 256G) | Support Micro SD card (Max. 256G) |
Smart Alarm | Motion detection | Motion detection |
Wi-Fi Pairing | SmartConfig (Wi-Fi One-Key Configuration)/AP paring | SmartConfig (Wi-Fi One-Key Configuration)/AP paring |
Protocol | EZVIZ cloud proprietary protocol | EZVIZ cloud proprietary protocol |
Interface Protocol | EZVIZ cloud proprietary protocol | EZVIZ cloud proprietary protocol |
General Features | Anti-Flicker, Dual-Stream, Heartbeat Messages, Mirror Image, Password Protection, Watermark | Anti-Flicker, Dual-Stream, Heartbeat Messages, Mirror Image, Password Protection, Watermark |
Minimum Network Requirements | 2Mbps | 1Mbps |
Wi-Fi | ||
Standard | IEEE802.11b, 802.11g, 802.11n | IEEE802.11b, 802.11g, 802.11n |
Frequency Range | 2.4 GHz ~ 2.4835 GHz | 2.4 GHz ~ 2.4835 GHz |
Channel Bandwidth | Supports 20MHz | Supports 20MHz |
Security | 64/128-bit WEP, WPA/WPA2, WPA-PSK/WPA2-PSK | 64/128-bit WEP, WPA/WPA2, WPA-PSK/WPA2-PSK |
Transmission Rate | 11b: 11 Mbps, 11g: 54 Mbps, 11n: 150 Mbps | 11b: 11 Mbps, 11g: 54 Mbps, 11n: 150 Mbps |
General | ||
Operating Conditions | -10ºC ~ 50ºC (14°F ~ 122°F), Humidity 95% or less (non-condensing) | -10ºC ~ 50ºC (14°F ~ 122°F), Humidity 95% or less (non-condensing) |
Power Supply | DC 5V±10% | DC 5V±10% |
Power Consumption | Max. 3W | Max. 3W |
IR Range | Max. 7.5 meters | Max. 7.5 meters |
Product Dimensions | 128mm x 58mm x 38mm | 128mm x 58mm x 38mm |
Packaging Dimensions | 149mm x 87.5mm x 91.5mm | 149mm x 87.5mm x 91.5mm |
Weight | 120g | 120g |